Từ điển Thiều Chửu
侔 - mâu
① Ðều, là ngang hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh
侔 - mâu
(văn) Ngang nhau, bằng nhau: 功勞相侔 Công lao ngang nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侔 - mâu
Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).